Dây PE
Dây PE được làm từ hạt HDPE nguyên chất loại 1, là chất liệu tốt nhất cho dây PE.Nó cho cảm giác êm ái và có tuổi thọ cao hơn dây PP.
Có thể được sử dụng trong đánh cá, hàng hải, nông nghiệp, khai thác mỏ, v.v.
Dây xoắn PE hay còn gọi là dây xoắn polyethylene là một loại dây thừng tổng hợp được làm từ sợi polyethylene.Loại dây này nhẹ, độ bền cao, có khả năng chống mục nát và tác hại của tia cực tím.Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đánh cá khác nhau như lưới đánh cá, dây câu, bẫy hoặc làm dây câu đa năng.Dây xoắn PE được biết đến với tính linh hoạt, dễ xử lý và khả năng chống mài mòn tốt.
PE dây xoắncó thể là một lựa chọn linh hoạt cho cả mục đích đánh bắt cá và đóng gói.Nó được làm từ sợi polyetylen, mang lại sức mạnh, độ bền và khả năng chống lại các yếu tố môi trường như tác hại của tia cực tím và độ ẩm.
Đối với các ứng dụng câu cá, dây xoắn PE có thể được sử dụng để tạo dây câu, buộc lưới hoặc buộc chặt thiết bị.Đặc tính độ bền cao của nó làm cho nó phù hợp với các kỹ thuật câu cá khác nhau, chẳng hạn như câu cá, câu cá hoặc câu cá.Tính linh hoạt và dễ sử dụng của dây xoắn PE khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến của những người câu cá.
Về mặt đóng gói, dây xoắn PE có thể dùng để bó hoặc cố định kiện hàng trong quá trình vận chuyển, bảo quản.Độ bền và khả năng chống ẩm khiến nó trở nên lý tưởng để bảo vệ nhiều vật dụng khác nhau, bao gồm cả dụng cụ câu cá hoặc các thiết bị ngoài trời khác.Cấu trúc xoắn của dây giúp tăng cường độ bền của dây và đảm bảo đóng gói an toàn.
Khi chọn dây xoắn PE để câu cá hoặc đóng gói, hãy xem xét các yếu tố như chiều dài và độ dày mong muốn cũng như mọi yêu cầu cụ thể mà bạn có thể có.Bạn cũng nên kiểm tra khả năng chịu trọng lượng và độ bền đứt của dây để đảm bảo nó đáp ứng được nhu cầu của bạn.
Bảng kĩ thuật
KÍCH CỠ | Dây PE (ISO 2307-2010) | |||||
Dia | Dia | Cir | CÂN NẶNG | MBL | ||
(mm) | (inch) | (inch) | (kg/220m) | (lbs/1200ft) | (kg hoặc tấn) | (kn) |
4 | 32/5 | 1/2 | 1,78 | 4,84 | 200 | 1,96 |
5 | 16/3 | 8/5 | 2,66 | 8,99 | 300 | 2,94 |
6 | 32/7 | 3/4 | 4 | 13,76 | 400 | 3,92 |
7 | 1/4 | 8/7 | 5,5 | 18,71 | 550 | 5,39 |
8 | 16/5 | 1 | 7.2 | 24.21 | 700 | 6,86 |
9 | 32/11 | 1-1/8 | 9 | 29,71 | 890 | 8,72 |
10 | 8/3 | 1-1/4 | 9,9 | 36,32 | 1.090 | 10,68 |
12 | 1/2 | 1-1/2 | 14.3 | 52,46 | 1.540 | 10,47 |
14 | 16/9 | 1-3/4 | 20 | 73,37 | 2.090 | 20,48 |
16 | 8/5 | 2 | 25,3 | 92,81 | 2,80 tấn | 27,44 |
18 | 3/4 | 2-1/4 | 32,5 | 119,22 | 3,5 | 34,3 |
20 | 16/13 | 2-1/2 | 40 | 146,74 | 4.3 | 42,14 |
22 | 8/7 | 2-3/4 | 48,4 | 177,55 | 5.1 | 49,98 |
24 | 1 | 3 | 57 | 209.1 | 6.1 | 59,78 |
26 | 1-1/16 | 3-1/4 | 67 | 245,79 | 7,41 | 72,61 |
28 | 1-1/8 | 3-1/2 | 78 | 286,14 | 8.2 | 80,36 |
30 | 1-1/4 | 3-3/4 | 89 | 326,49 | 9,5 | 93,1 |
32 | 1-5/16 | 4 | 101 | 370,51 | 10.7 | 104,86 |
Thương hiệu | Dongtalent |
Màu sắc | Màu sắc hoặc tùy chỉnh |
MOQ | 500 kg |
OEM hoặc ODM | Đúng |
Vật mẫu | Cung cấp |
Hải cảng | Thanh Đảo/Thượng Hải hoặc bất kỳ cảng nào khác ở Trung Quốc |
Điều khoản thanh toán | TT trước 30%, 70% trước khi giao hàng; |
Thời gian giao hàng | 15-30 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán |
Bao bì | Cuộn dây, bó, cuộn, thùng carton, hoặc khi bạn cần |