Dây PE
Dây polyetylen bền có thể là một lựa chọn linh hoạt và đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng khác nhau nhờ độ bền, khả năng chống tia UV, nước và mài mòn.
Dưới đây là một số đặc điểm chung và gợi ý cho dây polyethylene bền:
Chất liệu: Polyethylene (PE)Dây thừng Polyethylene có tỷ lệ độ bền trên trọng lượng tuyệt vời, khiến chúng nhẹ nhưng chắc chắn. Chúng có khả năng kháng hóa chất, bao gồm axit và kiềm, khiến chúng phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.
Cấu trúc và đường kính: Hãy tìm những sợi dây có cấu trúc xoắn vì chúng có xu hướng bền hơn và có độ bền cao hơn. Đường kính của dây sẽ phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của bạn và tải trọng mà nó sẽ phải chịu.Dây dày hơn thường có độ bền và độ bền cao hơn.
Khuyến nghị sử dụng: Dây polyetylen thường được sử dụng cho các hoạt động ngoài trời như câu cá, đóng gói, chèo thuyền và đi biển. Chúng phù hợp cho các nhiệm vụ có mục đích chung, bao gồm kéo, buộc thiết bị, buộc lều hoặc bạt.
Những lưu ý khi mua:Kiểm tra khả năng chịu trọng lượng hoặc mức tải trọng của dây để đảm bảo nó có thể xử lý khối lượng công việc mong muốn. Xem đánh giá của khách hàng hoặc thông số kỹ thuật của sản phẩm để xác minh độ bền, độ bền và tuổi thọ của dây. So sánh giá cả và lựa chọn từ các thương hiệu uy tín để tìm giá trị tốt nhất cho nhu cầu của bạn. Hãy nhớ chọn đường kính, kết cấu và trọng lượng phù hợp dựa trên yêu cầu cụ thể của bạn.Bạn nên tham khảo ý kiến người bán hoặc nhà sản xuất để biết thêm thông tin hoặc đề xuất dựa trên mục đích sử dụng của bạn.
Đối với lưới đánh cá, dây phao rất cần thiết để giữ cho đầu lưới nổi trên mặt nước.Điều này giúp lưới không bị chìm và rối, giúp việc xử lý và thu hồi dễ dàng hơn.
Dưới đây là một số lưu ý khi chọn dây phao lưới đánh cá:
Độ nổi: Hãy tìm một sợi dây được thiết kế đặc biệt để có độ nổi cao.Điều này đảm bảo rằng sợi dây sẽ nổi hiệu quả, giữ cho lưới nổi và có thể nhìn thấy được.
Chất liệu: Chất liệu được sử dụng phổ biến nhất để làm dây phao lưới đánh cá là polypropylene hoặc polyethylene.Những vật liệu này nhẹ, bền và có khả năng chống xuống cấp từ ánh sáng mặt trời và độ ẩm.
Xây dựng: Một bện hoặcdây xoắnxây dựng thường được sử dụng cho dây phao lưới đánh cá.Cả hai lựa chọn đều cung cấp sức mạnh và độ tin cậy.
Đường kính: Đường kính của dây sẽ phụ thuộc vào kích thước và trọng lượng lưới đánh cá của bạn.Dây dày hơn thường được sử dụng cho lưới lớn hơn, nặng hơn để cung cấp đủ sức nổi.
Chiều dài: Chiều dài của dây phao sẽ phụ thuộc vào kích thước lưới đánh cá của bạn và độ sâu của nước nơi bạn sẽ câu cá.Nên có đủ dây phao để che toàn bộ chu vi của lưới.
Màu sắc: Chọn màu dễ nhìn thấy như cam sáng, vàng hoặc trắng có thể giúp bạn dễ dàng nhìn và quản lý lưới trong nước hơn.
Phụ kiện phao: Một số dây phao lưới đánh cá có gắn phao dọc theo chiều dài của dây, giúp tăng thêm độ nổi và tầm nhìn. Khi chọn dây phao lưới đánh cá, hãy xem xét kích thước lưới, điều kiện câu cá và các quy định cụ thể đối với khu vực của bạn.Bạn nên tham khảo ý kiến của những ngư dân có kinh nghiệm hoặc các cửa hàng cung cấp đồ câu cá ở địa phương để được tư vấn về dây phao thích hợp cho lưới của bạn.
Bảng kĩ thuật
KÍCH CỠ | Dây PE (ISO 2307-2010) | |||||
Dia | Dia | Cir | CÂN NẶNG | MBL | ||
(mm) | (inch) | (inch) | (kg/220m) | (lbs/1200ft) | (kg hoặc tấn) | (kn) |
4 | 32/5 | 1/2 | 1,78 | 4,84 | 200 | 1,96 |
5 | 16/3 | 8/5 | 2,66 | 8,99 | 300 | 2,94 |
6 | 32/7 | 3/4 | 4 | 13,76 | 400 | 3,92 |
7 | 1/4 | 8/7 | 5,5 | 18,71 | 550 | 5,39 |
8 | 16/5 | 1 | 7.2 | 24.21 | 700 | 6,86 |
9 | 32/11 | 1-1/8 | 9 | 29,71 | 890 | 8,72 |
10 | 8/3 | 1-1/4 | 9,9 | 36,32 | 1.090 | 10,68 |
12 | 1/2 | 1-1/2 | 14.3 | 52,46 | 1.540 | 10,47 |
14 | 16/9 | 1-3/4 | 20 | 73,37 | 2.090 | 20,48 |
16 | 8/5 | 2 | 25,3 | 92,81 | 2,80 tấn | 27,44 |
18 | 3/4 | 2-1/4 | 32,5 | 119,22 | 3,5 | 34,3 |
20 | 16/13 | 2-1/2 | 40 | 146,74 | 4.3 | 42,14 |
22 | 8/7 | 2-3/4 | 48,4 | 177,55 | 5.1 | 49,98 |
24 | 1 | 3 | 57 | 209.1 | 6.1 | 59,78 |
26 | 1-1/16 | 3-1/4 | 67 | 245,79 | 7,41 | 72,61 |
28 | 1-1/8 | 3-1/2 | 78 | 286,14 | 8.2 | 80,36 |
30 | 1-1/4 | 3-3/4 | 89 | 326,49 | 9,5 | 93,1 |
32 | 1-5/16 | 4 | 101 | 370,51 | 10.7 | 104,86 |
Thương hiệu | Dongtalent |
Màu sắc | Màu sắc hoặc tùy chỉnh |
MOQ | 500 kg |
OEM hoặc ODM | Đúng |
Vật mẫu | Cung cấp |
Hải cảng | Thanh Đảo/Thượng Hải hoặc bất kỳ cảng nào khác ở Trung Quốc |
Điều khoản thanh toán | TT trước 30%, 70% trước khi giao hàng; |
Thời gian giao hàng | 15-30 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán |
Bao bì | Cuộn dây, bó, cuộn, thùng carton, hoặc khi bạn cần |